Việt
vô tận
bất tận
không bao giờ hết
không bao giờ cạn
không ngừng tuôn
Đức
unversieglich
unversiegbar
Als dieser das Schwert und das Brot sah, sprach er 'damit hast du großes Gut gewonnen, mit dem Schwert kannst du ganze Heere schlagen, das Brot aber wird niemals all.'
Thấy chàng mang thanh kiếm và chiếc bánh, người ấy nói:- Anh đã lấy được những bảo bối hiếm quý: với thanh kiếm ấy anh có thể phá tan cả đoàn quân hùng mạnh, còn bánh mì thì ăn không bao giờ hết.
unversieglich /(Adj.)/
vô tận; bất tận; không bao giờ hết (unerschöpflich);
unversiegbar /(Adj.)/
không bao giờ cạn; không bao giờ hết; không ngừng tuôn;