Việt
không có khả năng
không đủ sức
không có thể
Đức
außerstande
• Brennraumeinfassungen dürfen nicht in den Verbrennungsraum hineinragen, da sonst Glühzündungen die Folge sein können.
Những cạnh viền buồng đốt của đệm kín không được nhô vào buồng đốt, nếu không có thể sẽ bị bén cháy.
v Das An- und Abklemmen der Batterie darf nur bei ausgeschalteter Zündung erfolgen, da sonst das Motorsteuergerät beschädigt werden kann.
Ắc quy chỉ được nối hay ngắt khi hệ thống đánh lửa tắt, vì nếu không có thể làm hỏng bộ điều khiển động cơ.
Die l-Sondenspannung müsste 0,8 V … 0,9 V annehmen. Ist dies nicht der Fall, können die gleichen Fehler vorliegen, wie bereits bei Simulation Gemischanfettung beschrieben, oder aufgrund von Undichtigkeiten wird Falschluft angesaugt.
Điện áp cảm biến oxy phải ở trong khoảng 0,8 V đến 0,9 V. Nếu không, có thể có những lỗi như đã giải thích khi mô phỏng làm hòa khí đậm hoặc không khí rò được hút qua những chỗ hở.
Es ist zu beachten, dass pmax und Vmax nicht gleichzeitig erreicht werden können.
Chú ý là pmax và V.max không có thể đạt được cùng 1 lúc
Ein Sprung mit Zielhinweis ist nur erlaubt, wenn Wirkverbindungen (Verbindungslinien) nicht möglich sind, z.B. bei Funktionsplänen über mehrere Seiten.
Bước nhảy có mục đích chỉ dẫn chỉ cho phép sử dụng khi kết nối tác dụng (đường nối tác dụng) không có thể thực hiện được, t.d. ở sơ đồ chức năng khi phải sang trang.
außerstande sein, etw. zu tun
không có khả năng làm một điều gì đó.
außerstande /(auch: außer Stande)/
(chỉ được dùng cùng với một sô' động từ) không có khả năng; không đủ sức; không có thể (nicht fähig);
không có khả năng làm một điều gì đó. : außerstande sein, etw. zu tun