TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không có thể

không có khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đủ sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không có thể

außerstande

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

• Brennraumeinfassungen dürfen nicht in den Verbrennungsraum hineinragen, da sonst Glühzündungen die Folge sein können.

Những cạnh viền buồng đốt của đệm kín không được nhô vào buồng đốt, nếu không có thể sẽ bị bén cháy.

v Das An- und Abklemmen der Batterie darf nur bei ausgeschalteter Zündung erfolgen, da sonst das Motorsteuergerät beschädigt werden kann.

Ắc quy chỉ được nối hay ngắt khi hệ thống đánh lửa tắt, vì nếu không có thể làm hỏng bộ điều khiển động cơ.

Die l-Sondenspannung müsste 0,8 V … 0,9 V annehmen. Ist dies nicht der Fall, können die gleichen Fehler vorliegen, wie bereits bei Simulation Gemischanfettung beschrieben, oder aufgrund von Undichtigkeiten wird Falschluft angesaugt.

Điện áp cảm biến oxy phải ở trong khoảng 0,8 V đến 0,9 V. Nếu không, có thể có những lỗi như đã giải thích khi mô phỏng làm hòa khí đậm hoặc không khí rò được hút qua những chỗ hở.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es ist zu beachten, dass pmax und Vmax nicht gleichzeitig erreicht werden können.

Chú ý là pmax và V.max không có thể đạt được cùng 1 lúc

Ein Sprung mit Zielhinweis ist nur erlaubt, wenn Wirkverbindungen (Verbindungslinien) nicht möglich sind, z.B. bei Funktionsplänen über mehrere Seiten.

Bước nhảy có mục đích chỉ dẫn chỉ cho phép sử dụng khi kết nối tác dụng (đường nối tác dụng) không có thể thực hiện được, t.d. ở sơ đồ chức năng khi phải sang trang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außerstande sein, etw. zu tun

không có khả năng làm một điều gì đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außerstande /(auch: außer Stande)/

(chỉ được dùng cùng với một sô' động từ) không có khả năng; không đủ sức; không có thể (nicht fähig);

không có khả năng làm một điều gì đó. : außerstande sein, etw. zu tun