Việt
không có khả năng
kém năng lực
không thể
không đủ sức
không có thể
vô tài
thiếu khả năng
bắt lực
vô dụng.
Anh
incapable
Đức
außerstande
untüchtig
Es ist daher weder sinnvoll noch möglich, die vollständige Formel anzugeben.
Vì thế sẽ vừa vô nghĩa vừa không có khả năng đưa ra công thức hoàn chỉnh cho chúng.
Die Gewichtsdosierung oder gravimetrische Dosierung eignet sich besonders für Formmassen mit Füllstoffen, die zu nicht rieselfähigen Massen führen.
định liều lượng theo trọng lượng đặc biệt thích hợp cho phôi liệu với các chất độn không có khả năng tuôn chảy.
Ist dabei die Konzentration der dispersen Phase so hoch, dass keine bzw. nur eine sehr geringe Fließfähigkeit vorliegt, spricht man von einer Paste.
Khi nồng độ của pha phân tán quá cao khiến cho chúng không có khả năng chảy hoặc có rất ít, người ta gọi là bột nhão.
v Der CAN-Class C ist nicht eindrahtfähig.
Mạng CAN cấp C không có khả năng truyền 1 dây.
v Die Messsysteme können weder das Fahrzeuggewicht tragen, noch sind sie in der Lage Rückverformungskräfte aufzunehmen.
Các hệ thống đo không thể chịu đựng được trọng lượng xe, cũng không có khả năng hấp thụ các lực biến dạng trở lại.
außerstande sein, etw. zu tun
không có khả năng làm một điều gì đó.
untüchtig /a/
vô tài, không có khả năng, kém năng lực, thiếu khả năng, bắt lực, vô dụng.
außerstande /(auch: außer Stande)/
(chỉ được dùng cùng với một sô' động từ) không có khả năng; không đủ sức; không có thể (nicht fähig);
không có khả năng làm một điều gì đó. : außerstande sein, etw. zu tun
không thể, kém năng lực, không có khả năng
incapable /toán & tin/