Việt
thấm khí
không kín khí
lọt khí
Đức
luftdurchlässig
Die Kraftübertragung ist dabei begrenzt, außerdem sind Schnappverbindungen nicht gas- bzw. flüssigkeitsdicht.
Sự truyền lực ở đây có giới hạn, ngoài ra kết nối tháo ghép nhanh không kín khí và chất lỏng.
Wie Schnappverbindungen sind sie jedochnicht gas- bzw. flüssigkeitsdicht.
Tuy nhiên cũng như kết nối tháo ghép nhanh, loại kết nối này không kín khí hoặc để cho chất lỏng thấm qua.
Die Formtrennkanten werden durch einen Kreuzschliff (Bild 1 (1)) so gestaltet, dass kein luftdichter Abschluss stattfi ndet oder man bringt feine Schlitze mit einer Tiefe zwischen0,02 mm bis 0,1 mm ein.
Đường phân khuônđược tạo thành bằng cách mài chéo (Hình1 (1)), mục đích là để không kín khí, hay tạora những rãnh nhỏ có độ sâu từ 0,02 mm tới 0,1 mm.
luftdurchlässig /(Adj.)/
thấm khí; không kín khí; lọt khí;