Việt
không khí bên trong
Anh
Indoor Air
inside air
Đức
Raumluft
Die Batterien können z.B. über ein Gebläse mit der Luft aus dem Innenraum gekühlt werden.
Các ắc quy có thể được làm mát thí dụ bằng quạt gió với không khí bên trong xe.
Im Fahrzeuginneren ist ein geringer Luftüberdruck vorteilhaft.
Sẽ thuận lợi hơn nếu áp suất không khí bên trong xe cao hơn áp suất môi trường một ít.
Inliner (luftdichte Gummiinnenschicht). Er besteht aus Butylkautschuk und dichtet schlauchlose Reifen ab.
Lớp cao su kín không khí bên trong được làm bằng cao su butyl và bịt kín lốp xe không săm.
Dadurch entweicht dieenthaltene Luft bereits zum Teil in der losenSchüttung.
Không khí bên trong chi tiết thoát ra một phần từ đống hạt rời.
Der atmosphärische Druck im Rohr wirkt gegen das Tankvakuum und drückt es gegen die Körbe.
Áp suất không khí bên trong ống tác động ngược lại chân không trong bồn và đẩy ống về phía giỏ.
Không khí bên trong
The breathable air inside a habitable structure or conveyance.
Luồng không khí thở được trong một cấu trúc nhà ở hay phương tiện di chuyển.
[DE] Raumluft
[VI] Không khí bên trong
[EN] The breathable air inside a habitable structure or conveyance.
[VI] Luồng không khí thở được trong một cấu trúc nhà ở hay phương tiện di chuyển.