Việt
thử
thí nghiêm
bất hạnh
không máy
Đức
Heimsuchung
Bei Hybrid-Fahrzeugen können die Aggregate elektrisch angetrieben werden, z.B. Unterdruckpumpe, Kühlmittelpumpe, elektrische Lenkhilfe und der Kompressor für die Klimaanlage.
Đối với xe có truyền động hybrid, các thiết bị có thể được vận hành bằng điện, thí dụ như bơm áp suất chân không, máy bơm nước làm mát, trợ lực tay lái bằng điện và máy nén điều hòa không khí.
Alle in einer Maschine auftretenden Kräfte müssen vom Gestell der Maschine getragen werden, ohne dass dieses dabei Schaden nimmt.
Phần khungmáy phải chịu tất cả các tải phát sinh trong một máy nếu không máy sẽ bị phá hỏng.
Heimsuchung /f =, -en/
sự] thử, thí nghiêm, bất hạnh, không máy; hình phạt, trừng phạt, trừng trị.