TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không mạnh

yếu ớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yếu đuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không mạnh

schwach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gute Beständigkeit gegen Säuren (mit Ausnahme von Fluorwasserstoffsäure) und nicht zu starke Alkalien, gegen viele organische Lösemittel sowie gegen Wasser und Wasserdampf.

Tính khá bền đối với các acid (ngoại trừ acid hydrofluorid) và khá bền đối với dung dịch kiềm không mạnh quá, đối với nhiều dung môi hữu cơ, với nước và hơi nước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist schon alt und schwach

ông ấy đã già và yếu ớt

(subst.

) der Stärkere muss dem Schwachen helfen: người mạnh hơn phải giúp đỡ người yéu hơn

mach mich nicht schwach!

đừng làm tôi tức giận!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwach /[Jvax] (Adj.; schwächer [’Jvexar], schwächste ['Jvexst...])/

yếu ớt; yếu đuối; không mạnh (nicht kräftig);

ông ấy đã già và yếu ớt : er ist schon alt und schwach ) der Stärkere muss dem Schwachen helfen: người mạnh hơn phải giúp đỡ người yéu hơn : (subst. đừng làm tôi tức giận! : mach mich nicht schwach!