Việt
không người
vắng ngắt
vắng tanh
vắng vẻ
hoang vắng
Đức
menschenleer
habt ihr keine andere Tochter? - "Nein," sagte der Mann,
Gia đình còn có con gái nào khác không?Người cha đáp:- Thưa hoàng tử không ạ.
Keiner der Anwesenden gratuliert ihm. Die Jungen, ihre
Không người nào có mặt ở đó chúc mừng cậu.
Kein Reisender kehrt in seine Herkunftsstadt zurück.
Không người khách nào trở lại thành phố cội nguồn của mình cả.
No one congratulates him.
No traveler goes back to his city of origin.
menschenleer /(Adj.)/
không người; vắng ngắt; vắng tanh; vắng vẻ; hoang vắng;