Việt
không nhất thiết
không bắt buộc
tùy ý
không ổn dính
không xác định
bắt định
vô định
không rõ ràng
lô mỏ
mập mà
không dứt khoát
Đức
unverbindlich
unbestimmt
:: Befestigte Körper werden durch Kräfte verformt (Bild 2). Dabei muss diese Verformung nicht unbedingt sichtbar sein.
Vật thể cố định bị biến dạng bởi lực (Hình 2). Tuy nhiên sự biến dạng không nhất thiết phải thấy được.
Bei Negativwerkzeugen schwindet das Formteil von der Werkzeugwand weg, somit brauchen die Seitenwände nicht unbedingt eine Abschrägung.
Đối với khuôn âm,chi tiết tự co rút tách rời khỏi thành khuôn, do đó các mặt thành trong không nhất thiết có độ nghiêng.
Das Fahrpedal muss beim Schalten nicht unbedingt zurückgenommen werden.
Người lái xe không nhất thiết phải nhấc chân khỏi bàn đạp ga trong khi sang số.
Extrem leistungsstarke Motoren benötigen nicht zwingend eine Volllastanreicherung.
Các động cơ có công suất cực lớn không nhất thiết phải làm đậm hòa khí khi chạy tải toàn phần.
Die Leitern müssen nicht parallel sein (vgl. Abbilbungen).
Các trục không nhất thiết phải song song với nhau (xem hình).
das unbestimmt e Fürwort
đại từ bắt dịnh;
das unbestimmt e Zahlwort số
tù bất dính.
unbestimmt /a/
1. không nhất thiết, không ổn dính, không xác định, bắt định, vô định; 2. không rõ ràng, lô mỏ, mập mà, không dứt khoát; das unbestimmt e Fürwort đại từ bắt dịnh; das unbestimmt e Zahlwort số tù bất dính.
unverbindlich /(Adj.)/
không bắt buộc; không nhất thiết; tùy ý;
unverbindlich (a) không nhiễu störungsfrei (a) không nhìn thấy dược unsichtbar