TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không nhất thiết

không nhất thiết

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ổn dính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mập mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dứt khoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không nhất thiết

unverbindlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unbestimmt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Befestigte Körper werden durch Kräfte verformt (Bild 2). Dabei muss diese Verformung nicht unbedingt sichtbar sein.

Vật thể cố định bị biến dạng bởi lực (Hình 2). Tuy nhiên sự biến dạng không nhất thiết phải thấy được.

Bei Negativwerkzeugen schwindet das Formteil von der Werkzeugwand weg, somit brauchen die Seitenwände nicht unbedingt eine Abschrägung.

Đối với khuôn âm,chi tiết tự co rút tách rời khỏi thành khuôn, do đó các mặt thành trong không nhất thiết có độ nghiêng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Fahrpedal muss beim Schalten nicht unbedingt zurückgenommen werden.

Người lái xe không nhất thiết phải nhấc chân khỏi bàn đạp ga trong khi sang số.

Extrem leistungsstarke Motoren benötigen nicht zwingend eine Volllastanreicherung.

Các động cơ có công suất cực lớn không nhất thiết phải làm đậm hòa khí khi chạy tải toàn phần.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Leitern müssen nicht parallel sein (vgl. Abbilbungen).

Các trục không nhất thiết phải song song với nhau (xem hình).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das unbestimmt e Fürwort

đại từ bắt dịnh;

das unbestimmt e Zahlwort số

tù bất dính.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unbestimmt /a/

1. không nhất thiết, không ổn dính, không xác định, bắt định, vô định; 2. không rõ ràng, lô mỏ, mập mà, không dứt khoát; das unbestimmt e Fürwort đại từ bắt dịnh; das unbestimmt e Zahlwort số tù bất dính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverbindlich /(Adj.)/

không bắt buộc; không nhất thiết; tùy ý;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không nhất thiết

unverbindlich (a) không nhiễu störungsfrei (a) không nhìn thấy dược unsichtbar