Việt
liên tục
không tắt
Anh
maintained
Wird ein Stellglied gleichzeitig von beiden Seiten betätigt, z. B. durch nicht abgeschaltete Dauersignale, kommt es zur Signalüberschneidung. Wegabhängige Steuerung
Khi một phần tử điều khiển (cơ cấu dẫn động) được cả hai phía tác động cùng lúc, thí dụ qua tín hiệu kéo dài không tắt, sẽ dẫn đến sự chồng chập (sự trùng) tín hiệu.
An der Schwelle zum kritischen Batteriezustand wird der Motor nicht mehr abgeschaltet bzw. springt der abgeschaltete Motor wieder an.
Trong tình trạng ắc quy nằm sát ngưỡng giới hạn, động cơ không tắt hoặc động cơ đã tắt được khởi động trở lại.
liên tục, không tắt (sóng)