TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tắt

liên tục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

không tắt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

không tắt

maintained

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wird ein Stellglied gleichzeitig von beiden Seiten betätigt, z. B. durch nicht abgeschaltete Dauersignale, kommt es zur Signalüberschneidung. Wegabhängige Steuerung

Khi một phần tử điều khiển (cơ cấu dẫn động) được cả hai phía tác động cùng lúc, thí dụ qua tín hiệu kéo dài không tắt, sẽ dẫn đến sự chồng chập (sự trùng) tín hiệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An der Schwelle zum kritischen Batteriezustand wird der Motor nicht mehr abgeschaltet bzw. springt der abgeschaltete Motor wieder an.

Trong tình trạng ắc quy nằm sát ngưỡng giới hạn, động cơ không tắt hoặc động cơ đã tắt được khởi động trở lại.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

maintained

liên tục, không tắt (sóng)