Việt
không thể được
không thể tưởng tượng
không thể có
Đức
Ausgeschlossen
Denn ein Leben in der Vergangenheit kann unmöglich an der Gegenwart teilhaben.
Bởi một cuộc sống trong quá khứ không thể có phần trong hiện tại.
Spielraum würde auf eine Unsicherheit hindeuten, Unsicherheit gibt es nicht.
Vì kẽ hở đồng nghĩa với chao đảo. Không thể có chuyện chao đảo được.
For a life in the past cannot be shared with the present.
To float would indicate a slight uncertainty, while there is no uncertainty.
Negative Drücke sind nicht möglich.
Không thể có áp suất âm.
Ausgeschlossen /(Adj.)/
không thể được; không thể tưởng tượng; không thể có (unmöglich, undenkbar);