TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không thể tách rời

không thể tách rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể chia cắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể chia lìa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phân rã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không thể tách rời

untrennbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie können dann nicht mehr voneinander getrennt werden.

Chúng không thể tách rời nhau được nữa.

Ohne eine Zerstörung des Klebstoffes oder der Bauteile lässt sich die Verbindung nicht mehr lösen.

Việc kết dính không thể tách rời được nữa nếu không phá hủy chất dán hoặc các chi tiết được dán.

Vorsicht ist bei der Demontage von Schnappverbindungen geboten, da die Verbindungen lösbar bzw. unlösbar ausgeführt werden können.

Khi tháo gỡ các loại mối ghép sập cần phải thận trọng vì có loại có thể tách rời và có loại không thể tách rời.

Durch Kleben entstehen unter dem Einfluss von Druck und Temperatur stoffschlüssige, unlösbare Verbindungen.

Dưới ảnh hưởng của áp suất và nhiệt độ, qua phương pháp dán người ta có thể tạo nên các mối ghép vật liệu không thể tách rời.

Unter Einsatz von Zusatzwerkstoffen, Schweißhilfsstoffen sowie Wärme und/ oder Druck entstehen unlösbare stoffschlüssige Werkstoffverbindungen (Übersicht 1).

Qua việc sử dụng chất phụ gia, chất trợ hàn cũng như nhiệt hoặc/ và áp lực sẽ tạo nên mối ghép vật liệu không thể tách rời (Tổng quan 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untrennbar /(Adj.)/

không thể tách rời; không thể chia cắt; không thể chia lìa; không phân rã;