Việt
không thể tách rời
không thể chia cắt
không thể chia lìa
không phân rã
Đức
untrennbar
Sie können dann nicht mehr voneinander getrennt werden.
Chúng không thể tách rời nhau được nữa.
Ohne eine Zerstörung des Klebstoffes oder der Bauteile lässt sich die Verbindung nicht mehr lösen.
Việc kết dính không thể tách rời được nữa nếu không phá hủy chất dán hoặc các chi tiết được dán.
Vorsicht ist bei der Demontage von Schnappverbindungen geboten, da die Verbindungen lösbar bzw. unlösbar ausgeführt werden können.
Khi tháo gỡ các loại mối ghép sập cần phải thận trọng vì có loại có thể tách rời và có loại không thể tách rời.
Durch Kleben entstehen unter dem Einfluss von Druck und Temperatur stoffschlüssige, unlösbare Verbindungen.
Dưới ảnh hưởng của áp suất và nhiệt độ, qua phương pháp dán người ta có thể tạo nên các mối ghép vật liệu không thể tách rời.
Unter Einsatz von Zusatzwerkstoffen, Schweißhilfsstoffen sowie Wärme und/ oder Druck entstehen unlösbare stoffschlüssige Werkstoffverbindungen (Übersicht 1).
Qua việc sử dụng chất phụ gia, chất trợ hàn cũng như nhiệt hoặc/ và áp lực sẽ tạo nên mối ghép vật liệu không thể tách rời (Tổng quan 1).
untrennbar /(Adj.)/
không thể tách rời; không thể chia cắt; không thể chia lìa; không phân rã;