Việt
chưa khử lọc
không trong
đục
vẩn
mờ
Đức
ungeklart
trüb
Eine sterile Belüftung nach der Sterilisation verhindert die Entstehung eines Vakuums während der Abkühlphase.
Thông gió vô trùng sau khi tiệt trùng ngăn cản sự xuất hiện khoảng chân không trong khi làm mát.
Eigenschaften: Undurchsichtig, schlagzäh, temperaturbeständig.
Đặc tính: Không trong suốt, bền va đập, bền nhiệt.
Das Meter ist die Länge der Strecke, die Licht im Vakuum während der Dauer von
Mét là quãng đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian là:
Teilkristalline Kunststoffesind nicht durchsichtig.
Chất dẻo kết tinh từng phần không trong suốt.
Der atmosphärische Druck im Rohr wirkt gegen das Tankvakuum und drückt es gegen die Körbe.
Áp suất không khí bên trong ống tác động ngược lại chân không trong bồn và đẩy ống về phía giỏ.
trübes Glas
thủy tinh mờ
der Kranke hat trübe Augen
người bệnh có đôi mắt mờ đục
im
ungeklart /(Adj.; -er, -este)/
chưa khử lọc; không trong (nưổc);
trüb /(Adj.; trüber, trübste)/
(chất lỏng, thủy tinh v v ) đục; vẩn; mờ; không trong;
thủy tinh mờ : trübes Glas người bệnh có đôi mắt mờ đục : der Kranke hat trübe Augen : im