Việt
không thể nhìn xuyên qua
mờ
đục
không trong suốt
Đức
blickdicht
Eigenschaften: Undurchsichtig, schlagzäh, temperaturbeständig.
Đặc tính: Không trong suốt, bền va đập, bền nhiệt.
Teilkristalline Kunststoffesind nicht durchsichtig.
Chất dẻo kết tinh từng phần không trong suốt.
Bei nicht transparentenTeilen ist eine stichprobenartige Gewichtsüberprüfung oder ein Aufschneiden der Probevorteilhaft.
Bọt khí (Hình 3) chỉ thấy được từ bên ngoàiđối với các vật liệu trong suốt như thủy tinh.Đối với các sản phẩm không trong suốt phảithông qua kiểm tra lại trọng lượng hoặc cắtcác mẫu kiểm tra ngẫu nhiên.
blickdicht /(Adj.)/
không thể nhìn xuyên qua; mờ; đục; không trong suốt (undurch sichtig);