Việt
e
khúc nhạc tứ tấu
khúc hát bón bè
bộ tứ
Đức
Quartett
Quartett /n -(e)s, -/
1. khúc nhạc tứ tấu, khúc hát bón bè; 2. bộ tứ; ban nhạc bốn người, tóp ca bón ngưôi.