TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quartett

khúc nhạc tứ tấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ tứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạch bốn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mức bốn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khúc hát bón bè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản tứ tấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhóm tứ tấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban nhạc bôn người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhóm bốn người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thơ bốn câu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thơ tứ tuyệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểu chơi bài bộ bôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ bôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

quartett

quartet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

quartett

Quartett

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Quartett /[kvar'tet], das; -[e]s, -e/

(Musik) bản tứ tấu; khúc nhạc tứ tấu;

Quartett /[kvar'tet], das; -[e]s, -e/

(Musik) nhóm tứ tấu; ban nhạc bôn người;

Quartett /[kvar'tet], das; -[e]s, -e/

(oft iron ) bộ tứ; nhóm bốn người;

Quartett /[kvar'tet], das; -[e]s, -e/

(Verslehre) thơ bốn câu; thơ tứ tuyệt;

Quartett /[kvar'tet], das; -[e]s, -e/

(o Pl ) kiểu chơi bài bộ bôn (con bài);

Quartett /[kvar'tet], das; -[e]s, -e/

bộ bôn (con bài);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Quartett /n -(e)s, -/

1. khúc nhạc tứ tấu, khúc hát bón bè; 2. bộ tứ; ban nhạc bốn người, tóp ca bón ngưôi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Quartett /nt/V_LÝ/

[EN] quartet

[VI] vạch bốn, mức bốn (phổ học)