Việt
khả năng cháy
tính cháy được
tính dễ cháy
Anh
combustion potential
combustibility
Werden Lacke und Lösemittel, deren Flammpunkt unter 21 °C liegt, verarbeitet, so sind die Lackierräume explosionsgefährdet.
Khi gia công sơn và dung môi có nhiệt độ bốc cháy dưới 21 oC, buồng sơn có khả năng cháy nổ.
Die schlechte Spülung bewirkt dann, dass erst nach jedem zweiten Spülvorgang ein zündfähiges Kraftstoff-Luft-Gemisch entsteht.
Tác động của quá trình xả không tốt nên phải sau đến hai quá trình xả mới tạo được một hỗn hợp nhiên liệu - không khí có khả năng cháy được.
Flammschutzmittel setzen die Entflammbarkeit und Brennbarkeit herab.
Chất chống cháy làm giảm khả năng bắt lửa và khả năng cháy.
Entzündlich
Có khả năng cháy
tính cháy được, tính dễ cháy, khả năng cháy