Việt
Khả năng chảy
tính dễ chảy
Anh
flow ability
fluidity
flowability
Đức
Fließfähigkeit
• Beschichten mit fließfähiger Masse
• Phủ lớp với nguyên liệu có khả năng chảy
Vulkanisationsgeschwindigkeit und Fließfähigkeit der Kautschukmischung:
Tốc độ lưu hóa và khả năng chảy của hỗn hợp cao su:
Anvulkanisation: (Induktionsperiode) Die ersten Vernetzungsreaktionen sind erkennbar, dieFließfähigkeit wird geringer.
(2) Lưu hóa sơ bộ: (Giai đoạn cảm ứng) phản ứng kết mạng đầu tiên xuấ't hiện, khả năng chảy giảm.
13.1 Beschichten mit fließfähigen Materialien Beim Beschichten mit fließfähigen Massen, wird die Masse so gleichmäßig wie möglich über die ganze Breite einer Trägerbahn verteilt und durch entsprechende mechanische Einrichtungen zu einem flexiblen Film umgeformt.
13.1 Phủ lớp với vật liệu có khả năng chảy Khi phủ lớp với vật liệu có khả năng chảy, nguyên liệu được trải đều, rộng khắp bề ngang của dải băng nền và được một thiết bị cơ khí thích hợp làm biến dạng thành một lớp phim mềm dẻo.
Die Einfüllzonentemperatur (Tabelle 1) beeinflusst die Rieselfähigkeit des Granulates und damit das Einzugsverhalten.
Nhiệt độ vùng cấp liệu (Bảng 1) ảnh hưởng đến khả năng chảy của hạt nhựa và qua đó tính năng nạp liệu.
khả năng chảy, tính dễ chảy
[EN] flow ability, fluidity
[VI] Khả năng chảy, tính dễ chảy