Việt
Khả năng chảy
tính dễ chảy
Anh
flow ability
fluidity
flowability
Đức
Fließfähigkeit
:: Das meist rieselfähige Granulat einzuziehen.
:: Đưa hạt nhựa phần lớn có tính dễ chảy vào buồng xi lanh.
:: Verfahrenstechnische Untersuchungen (z. B. Schüttdichte, Rieselfähigkeit, Viskosität (Bild 1).
:: Kiểm tra tính chất kỹ thuật công nghệ (thí dụ: mật độ khối, tính dễ chảy, độ nhớt) (Hình 1).
Das Eingabegut (Thermoplaste, Duromere, Elastomere) ist bis auf wenige Ausnahmen rieselfähig.
Nguyên liệu nạp (nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, nhựa đàn hồi) trừ một số ít ngoại lệ, đều có tính dễ chảy.
Bei der RAM-Extrusion, einer Mischung aus Extrusion und Sintern, werden bei Drücken bis zu700 bar aus rieselfähigem PTFE-Pulver Profile, Rohre und Stäbe hergestellt.
Bằng phương pháp ép đùn nhờ piston (RAM Extrusion), một sự kết hợp giữa ép đùn và nung kết, các thanh định hình (profin), ống và thanh được sản xuất từ bột PTFE có tính dễ chảy ở áp suất đến 700 bar.
khả năng chảy, tính dễ chảy
[EN] flow ability, fluidity
[VI] Khả năng chảy, tính dễ chảy