TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khả năng gia công

khả năng gia công

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính gia công

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

=. -en thích dụng cho gia công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính gia công được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính dể cắt gọt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khả năng gia công

machining property

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

khả năng gia công

Bearbeitungsfähigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Filmbildner beschleunigen den Schichtbildungsprozess und verbessern die Verarbeitbarkeit des Lackes.

Chất tạo màng tăng tốc quá trình tạo thành lớp sơn và cải tiến khả năng gia công của sơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die thermoplastische Verarbeitbarkeit macht TPE für viele Anwendungen interessant.

Khả năng gia công như nhiệt dẻo làm cho TPE có nhiều ứng dụng đáng lưu ý.

Polystyrol ist ein preisgünstiger, unpolarer Kunststoff, den eine gute Verarbeitbarkeit auszeichnet.

Polystyren là chất dẻo không phân cực, có giá thành hợp lý, có khả năng gia công ưu việt.

Die Kettenlänge (und damit das Molekülgewicht) kann gesteuert werden und hat einen Einfluss auf die Verarbeitbarkeit.

Chiều dài mạch (và cả trọnglượng phân tử) có thể được điều khiển và cóảnh hưởng đến khả năng gia công.

Über die Anbindung zur Harzmatrix und die Verarbeitbarkeit in maschinellen Verfahren entscheidet die Schlichte.

Chất keo quyết định độ gắn kết vào nhựa nền và khả năng gia công trong các công đoạn máy móc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bearbeitungsfähigkeit /f/

=. -en [sự] thích dụng (hữu dụng) cho gia công (tinh ché...), khả năng gia công, tính gia công được, tính dể cắt gọt.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

machining property

tính gia công, khả năng gia công