Việt
khả năng gia công
tính gia công
=. -en thích dụng cho gia công
tính gia công được
tính dể cắt gọt.
Anh
machining property
Đức
Bearbeitungsfähigkeit
Filmbildner beschleunigen den Schichtbildungsprozess und verbessern die Verarbeitbarkeit des Lackes.
Chất tạo màng tăng tốc quá trình tạo thành lớp sơn và cải tiến khả năng gia công của sơn.
Die thermoplastische Verarbeitbarkeit macht TPE für viele Anwendungen interessant.
Khả năng gia công như nhiệt dẻo làm cho TPE có nhiều ứng dụng đáng lưu ý.
Polystyrol ist ein preisgünstiger, unpolarer Kunststoff, den eine gute Verarbeitbarkeit auszeichnet.
Polystyren là chất dẻo không phân cực, có giá thành hợp lý, có khả năng gia công ưu việt.
Die Kettenlänge (und damit das Molekülgewicht) kann gesteuert werden und hat einen Einfluss auf die Verarbeitbarkeit.
Chiều dài mạch (và cả trọnglượng phân tử) có thể được điều khiển và cóảnh hưởng đến khả năng gia công.
Über die Anbindung zur Harzmatrix und die Verarbeitbarkeit in maschinellen Verfahren entscheidet die Schlichte.
Chất keo quyết định độ gắn kết vào nhựa nền và khả năng gia công trong các công đoạn máy móc.
Bearbeitungsfähigkeit /f/
=. -en [sự] thích dụng (hữu dụng) cho gia công (tinh ché...), khả năng gia công, tính gia công được, tính dể cắt gọt.
tính gia công, khả năng gia công