TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính gia công

tính gia công

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khả năng gia công

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính dễ gia công

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tính gia công

machining quality

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

machining property

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

workability

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Eigenschaften, Verarbeitung und Anwendung

■ Đặc tính, gia công và ứng dụng

:: Verbesserung der Bearbeitbarkeit (Weichglühen.)

Cải thiện tính gia công (ủ mềm)

Die Werkstoffbezeichnungen gesinterte Bauteile verweisen auf das Fertigungsverfahren.

mảnh cắt kim loại cứng có đặc tính gia công cắt gọt rất tốt.

Die einzustellenden Temperaturen sind abhängig von den Verarbeitungseigenschaften des Kunststoffes.

Nhiệt độ cần điều chỉnh tùy thuộc vào đặc tính gia công của chất dẻo.

Durch Wärmebehandlungen können die Eigenschaften vorallem die Härte, die Festigkeit und die Bearbeitbarkeit von Stählen verbessert werden.

Qua nhiệt luyện, ta có thể cải thiện những tính chất củat hép như độ cứng, độ bền và tính gia công.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

machining quality

tính gia công

machining property

tính gia công, khả năng gia công

workability

tính gia công, tính dễ gia công