Việt
tính gia công
khả năng gia công
tính dễ gia công
Anh
machining quality
machining property
workability
■ Eigenschaften, Verarbeitung und Anwendung
■ Đặc tính, gia công và ứng dụng
:: Verbesserung der Bearbeitbarkeit (Weichglühen.)
Cải thiện tính gia công (ủ mềm)
Die Werkstoffbezeichnungen gesinterte Bauteile verweisen auf das Fertigungsverfahren.
mảnh cắt kim loại cứng có đặc tính gia công cắt gọt rất tốt.
Die einzustellenden Temperaturen sind abhängig von den Verarbeitungseigenschaften des Kunststoffes.
Nhiệt độ cần điều chỉnh tùy thuộc vào đặc tính gia công của chất dẻo.
Durch Wärmebehandlungen können die Eigenschaften vorallem die Härte, die Festigkeit und die Bearbeitbarkeit von Stählen verbessert werden.
Qua nhiệt luyện, ta có thể cải thiện những tính chất củat hép như độ cứng, độ bền và tính gia công.
tính gia công, khả năng gia công
tính gia công, tính dễ gia công