TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khối nước

khối nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước hồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước ao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước biển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khối nước

Wassermasse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wasser

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Jeder Kubikmeter Abwasser verbraucht für den mikrobiologischen Abbau der organischen Schmutzfracht so viel Sauerstoff, wie in 5000 m3 luftgesättigtem Wasser enthalten sind.

Số lượng oxy cần thiết để vi sinh vật phân hủy các chất hữu cơ cho mỗi mét khối nước thải, tương đương với số oxy có trong 5000 m³ không khí bão hòa.

Anschließend werden sie von den Mikroorganismen im Bioreaktor als Substrat (Kohlenstoff- und Energiequelle) aufgenommen und durch die biologische Oxidation zu Biomasse, Wasser und Kohlenstoffdioxid wie bei der biologischen Abwasserreinigung abgebaut (Seite 216).

Sau đó, chúng được các vi sinh vật trong các lò phản ứng sinh học thu nhận như chất nền (carbon và nguồn năng lượng) và qua quá trình oxy hóa sinh học phân hủy thành sinh khối, nước và carbon dioxide như trong quá trình xử lý nước thải sinh học (trang 216).

Wie bei der biologischen Bodensanierung werden die organischen Schadstoffe durch die biologische Oxidation durch Mikroorganismen zu Biomasse, Wasser, Kohlenstoffdioxid und Stickstoff abgebaut, wenn die Abluft durch Vorbehandlung (Entstaubung, Befeuchtung, Temperierung) optimale Bedingungen für die Stoffwechseltätigkeit bietet.

Cũng giống như việc xử lý đất sinh học, các chất ô nhiễm hữu cơ do quá trình oxy hóa và vi sinh vật sẽ phân hủy thành sinh khối, nước, carbon dioxide và nitơ dễ dàng, nếu khí thải được xử lý trước (loại bỏ bụi, tăng độ ẩm, điều hòa nhiệt độ) cung cấp điều kiện tối ưu cho các hoạt động trao đổi chất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im metrischen System war das Kilogramm zunächst als die Masse definiert, die ein Kubikdezimeter reines Wasser bei der Temperatur seiner maximalen Dichte (4,0° C) hat.

Trong hệ thống mét, trước hết kilogram được định nghĩa là khối lượng của một decimet khối nước nguyên chất ở nhiệt độ nước có khối lượng riêng lớn nhất (4,0°C).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Wasser ist sehr tief

nước rất sâu

die Wasser des Meeres

nước biển

das Haus steht direkt am Wasser

ngôi nhà ở sát bờ biển

diese Tiere leben im Wasser

những loại động vật này sống dưới nước

bis dahin fließt noch viel Wasser den Berg (Bach, Rhein o. Ä.) hinunter

(nghĩa bóng) cho đến lúc đó chắc còn lâu

das Wasser steht jmdm. bis zum Hals

đang ngập trong một mổ chuyên rắc rối

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wassermasse /die (meist PL)/

khối nước;

Wasser /[’vasar], das; -s, - u. Wässer/

(PI -) khối nước; nước sống; nước hồ; nước ao; nước biển;

nước rất sâu : das Wasser ist sehr tief nước biển : die Wasser des Meeres ngôi nhà ở sát bờ biển : das Haus steht direkt am Wasser những loại động vật này sống dưới nước : diese Tiere leben im Wasser (nghĩa bóng) cho đến lúc đó chắc còn lâu : bis dahin fließt noch viel Wasser den Berg (Bach, Rhein o. Ä.) hinunter đang ngập trong một mổ chuyên rắc rối : das Wasser steht jmdm. bis zum Hals