Việt
khối u
chỗ sưng khớp
u
bướu
Anh
tumor
elaeoblast
tumour
Tumuor
omcoma
tumeur
Đức
Tumor
Ganglion
Daß sie an einem warmen Julitag nochmals auf dem Thuner See mit ihm segeln gehen wird, daß sie nochmals gebären wird, daß ihr Mann nochmals acht Jahre lang in der pharmazeutischen Fabrik arbeiten und eines Abends mit einem Kloß in der Kehle heimkommen wird, daß er nochmals erbrechen und schwach werden und in diesem Spital, diesem Zimmer, diesem Bett, diesem Augenblick landen wird?
Làm sao bà biết được rằng vào một ngày tháng Bảy ấm áp mình sẽ lại đi thuyền với ông trên hồ Thun, rằng bà sẽ lại sinh con đẻ cai, rằng ông chồng sẽ lại làm việc tám năm trong một hãng bào chế dược phẩm và rồi một buổi chiều ông về nhà với khối u nơi thanh quản, sẽ lại ói mửa, yếu đi và giây phút này sẽ vào nằm trong nhà thương này, trong căn phòng này, trên cái giường này?
Virusinfektionen, Tumorbehandlung
nhiễm virus, điều trị khối u.
Dieser Wachstumsfaktor wird von den wuchernden Krebszellen (Tumoren) freigesetzt und regt die Entstehung und das Wachstum von Blutgefäßen an.
Yếu tố tăng trưởng này được thải ra từ tế bào ung thư (khối u) để kích thích sự hình thành và tăng hoạt các mạch máu.
Seine Blockade durch den Antikörper hemmt die Entstehung neuer Blutgefäße in schnell wachsenden Tumoren, sodass die Krebszellen nicht mehr ausreichend mit Nährstoffen und Sauerstoff versorgt werden können und das weitere Tumorwachstum gehemmt wird oder unter Umständen ganz unterbleibt.
Sự phong tỏa của kháng thể ngăn chặn sự hình thành các mạch máu mới trong các khối u đang phát triển mạnh, làm cho các tế bào ung thư không còn đủ chất dinh dưỡng và oxy để tiêu thụ. Do đó việc tiếp tục tăng trưởng các khối u sẽ bị ức chế và trong một số trường hợp bị cắt đứt hoàn toàn.
Dazu zählen u. a. klassische Impfstoffe, Zytostatika (Mittel zur Schädigung oder Zerstörung von (Tumor)zellen, blutdruckregulierende Wirkstoffe und Steroide (Sexualhormone) zur Behebung hormoneller Störungen.
Chúng bao gồm các loại vaccine cổ điển, cytostatics (thuốc gây hại hoặc phá hủy tế bào khối u) các hoạt chất điều tiết huyết áp steroid (hormone sinh dục) để sửa chữa các rối loạn nội tiết.
omcoma /y học/
u, khối u
khối u, bướu
Tumor /[’tu:mor], der; -s, ...oren, ugs. auch/
khối u (Geschwulst);
Ganglion /[’garj(g)lion], das; -s, ...ien (meist PI.) (Med.)/
khối u; chỗ sưng khớp;
Khối u
[EN] Tumor
[VI] Khối u
(y) Geschwulst f
[DE] elaeoblast
[EN] elaeoblast
[VI] khối u