TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khi đốt

dắu

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

khi đốt

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

tài nguyên

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Anh

khi đốt

oil

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

gas

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

valuable resources

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche Schadstoffe entstehen bei der nicht vollständigen Verbrennung des Kraftstoffes im Motor?

Những chất độc hại nào sinh ra khi đốt cháy không hoàn toàn nhiên liệu trong động cơ?

Durch ihre Verbrennung im Motor wird Wärmeenergie erzeugt, die in Bewegungsenergie umgewandelt wird.

Khi đốt nhiên liệu trong động cơ, nhiệt năng được tạo ra và được chuyển hóa thành động năng.

Um die Schwefeldioxid-Emission bei der Verbrennung von Dieselkraftstoffen zu verbessern, waren seit 2005 nur 50 mg Schwefel pro kg Kraftstoff zulässig.

Để giảm lượng khí thải SO2 khi đốt nhiên liệu diesel, từ năm 2005, mỗi kg nhiên liệu chỉ được phép chứa 50 mg lưu huỳnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Welche Flammfärbung ergibt sich beim Anzünden von PS?

5. Khi đốt cháy chất dẻo PS, ngọn lửa có màu sắcnhư thế nào?

Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3).

Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3).

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

oil,gas,valuable resources

dắu, khi đốt, tài nguyên