Việt
tài nguyên
nguồn
nguyên liệu
dắu
khi đốt
phương kế
nguồn dự trữ
nguồn dự hữ
nguồn.
nguồn vốn
tiềm năng
tư lực
khả năng
kho của quí
đồ vật quí giá
đồ vật yêu thích tài sản của quốc gia
tài nguyên con
Anh
resources
resource
deposit
reserves
oil
gas
valuable resources
child resource
Đức
Ressoureen
Bodenschätze
Betriebsmittel
Einsatzmittel
Rohstoff
Hilfsquelle
Ressource
Schatz
Abfallvermeidung bzw. -verwertung (Ressourcenschonung)
Tránh tạo rác phế thải, hoặc tái chế rác phế thải (Giữ gìn tài nguyên)
Wasserhaushaltsgesetz (WHG)
Luật tài nguyên nước (WHG)
v Verbrauch unwiederbringlicher Rohstoffvorräte, z.B. Erdöl (sogenannter Ressourcen)
Tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên không thể tái sinh, thí dụ dầu mỏ
Es ist die Grundlage aller Gesetze und Verordnungen zum Schutze des Wassers.
Luật tài nguyên nước là nền tảng cho tất cả các luật và quy định bảo vệ nước.
Das Wasserhaushalts gesetz regelt die Benutzung (Bewirtschaftung) von oberirdischen Gewässern, Küstengewässern und des Grundwassers.
Luật tài nguyên nước quy định việc sử dụng (kinh doanh quản lý) nước trên mặt đất, nước gần bờ biển và nước ngầm.
Schatz /[Jats], der; -es, Schätze/
(meist Pl ) kho của quí; đồ vật quí giá; đồ vật yêu thích (geh ) tài sản của quốc gia; tài nguyên;
Tài nguyên, nguồn vốn, tiềm năng, tư lực, khả năng
Hilfsquelle /f =, -n/
nguồn dự trữ, tài nguyên, nguồn; natürliche - quellen tài nguyên thiên nhiên; Hilfs
Ressource /f =, -n/
nguồn dự hữ, tài nguyên, nguồn.
nguyên liệu, tài nguyên, nguồn
phương kế; nguồn, tài nguyên
oil,gas,valuable resources
dắu, khi đốt, tài nguyên
Betriebsmittel /nt pl/M_TÍNH/
[EN] resource
[VI] tài nguyên, nguồn
Einsatzmittel /nt/M_TÍNH/
[VI] nguồn, tài nguyên
Rohstoff /m/ÔN_BIỂN/
[VI] nguyên liệu; tài nguyên
1) Ressoureen f/pl;
2) Bodenschätze pl.
deposit, reserves
nguồn, tài nguyên
child resource /toán & tin/