Brunnenquell /m -(e)s, -e/
nguồn, suôi, mạch.
Quell /m -(e)s, -e (thơ ca)/
mạch, nguồn, nguồn nưóc, suôi nước.
Bronnen /m -s, = (thi ca)/
nguồn, gốc tích, xuất xú, kho tàng...
Brünnen /m -s, =/
1. [cái] giếng; vòi nưóc phun, vòi phun, suôi phun; 2. nguồn, suối (nưóc khoáng); - trinken uông nưđc khoáng; 3. hầm mỏ, giéng mỏ, hầm lò, mỏ; in den Brünnen fallen sụp đổ, sập đổ, thất bại, tan vở, tiêu tan.
Ausfluß /m -sses, -flüsse/
1. sự chây; 2. nguồn, ngọn; 3. (y) [sự] tiết ra, bài tiết, chất bài tiết; 4. van ống nưóc; 5. tổng kết, hậu qủa, két qủa.
Auslauf /m -(e)s, -läu/
1. lỗ khuyết, lỗ hổng; 2. nguồn, ngọn (sông); 3. [sự] sản xuẩt, chế tạo; sản lượng, múc sản xuất; (hàng hải) sự ra khơi; 4. (hàng không) khoảng chạy (khi hạ cánh); 5. (kĩ thuật) chuyển động tự do; 6. pl hoành sơn, nhánh núi.
Ressource /f =, -n/
nguồn dự hữ, tài nguyên, nguồn.
Hilfsquelle /f =, -n/
nguồn dự trữ, tài nguyên, nguồn; natürliche - quellen tài nguyên thiên nhiên; Hilfs