Việt
ban đầu
bản gốc
nguyên thủy
nguyên bản
bán gốc
nguyên bàn
gôc
nguyên sinh
nguyên thuỷ
nguồn gốc
Thuộc gốc
nguồn
độc đáo
kỳ quặc
gốc
bản chính
Nguyên bản.
Sự công nghĩa nguyên thủy.
căn bản
chánh
tượng và mạt pháp
Anh
original
Righteousness
basic
fundamental
native
natural
pristine
primary
the original
proximate and decadent dharma
Đức
Original
ursprünglich
Pháp
à l'origine
native,original,natural,pristine,primary
[DE] ursprünglich
[EN] native, original, natural, pristine, primary
[FR] à l' origine
[VI] ban đầu
basic, fundamental, original
chánh,tượng và mạt pháp
the original, proximate and decadent dharma
Righteousness,Original
Original /nt/ÂM/
[EN] original
[VI] bản gốc
Original /nt/IN, TV/
[VI] bản gốc, bản chính
(tt và dt) : nguyên, nguyên lai, nguyên thủy, nguồn gốc (tt) [L] original acquisition - quyền thù dắc nguyên thúy - original bill - dơn khởi tố (kiện) trong vụ án cúa L.CB - original document - nguyên bàn, tài liộu góc - original jurisdiction - quyền tài phán sơ thâm - original writ - đơn khới tố, trong vụ kiện cùa T.Ph - [TM] [TC] original bill - bàn đẩu cua thương phiếu - original entry - văn tự nguyên khởi - original subscriber - người ký nhận nguyên thùy (dt) bản đắu cùa thương phiếu
gốc; nguyên thủy; nguyên bản
Thuộc gốc, nguồn, nguyên thủy, nguyên bản, độc đáo, kỳ quặc
Ban đầu, nguyên thủy
nguyên sinh, nguyên thuỷ, ban đầu
[ə'ridʒənl]
o gốc, nguồn gốc, nguyên bản
o (thuộc) gốc
§ original oil in place : dầu nguyên thuỷ tại chỗ
§ original porosity : độ rỗng nguyên thuỷ
§ original pressure : áp suất vỉa ban đầu
§ original survey : đo đạc nguyên thuỷ
§ original title opinion : quan điểm chứng thư gốc
Not copied nor produced by imitation.
bán gốc; nguyên bàn; gôc, ban đầu