Việt
ban đầu
đầu tiên
nguyên sơ
nguyên thủy
prünglich a
khởi thủy
sơ khởi.
thuộc về khởi điểm
tự nhiên
hồn nhiên
Anh
pristine
original/ basic/simple/primitive
initial
native
original
natural
primary
Đức
ursprünglich
originär
Pháp
à l'origine
Jede Kolonie bzw. Kolonie bildende Einheit KBE entspricht einem vermehrungsfähigen Keim aus der ursprünglich aufgegebenen Probe.
Mỗi khuẩn lạc hoặc đơn vị hình thành khuẩn lạc CFU tương ứng với một vi khuẩn phát triển từ mẫu ban đầu.
Jede einzeln liegende Kolonie besteht aus Milliarden erbgleicher Zellen, die durch Teilungen einer ursprünglich aufgebrachten Zelle entstanden sind.
Mỗi khuẩn lạc nằm riêng bao gồm hàng tỷ tế bào, về mặt di truyền giống nhau, được tạo ra do quá trình phân bào của một tế bào được đưa vào lúc đầu.
Ein Nachlassen der Krafteinwirkung hat zufolge, dass die Kettenteile ihre ursprünglich verknäuelte Lage wieder einnehmen.
Khi lực kéo giảm tác động, các phần của mạch sẽ trở lại kiểu liên kết dạng cuộn rối ban đầu.
Dies geschieht, weil der Anteil der ursprünglich im Rohöl enthaltenen hochwertigen Kraftstoffe gering ist.
Cần thiết phải thực hiện điều này vì tỷ lệ ban đầu của nhiên liệu chất lượng cao có sẵn trong dầu thô thấp.
Diese bestanden ursprünglich im Wesentlichen aus einer relativ einfachen Transistorschaltung, die durch einen Induktionsgeber oder Hallgeber angesteuert wurde.
Những thế hệ đầu tiên chỉ là một mạch transistor đơn giản được điều khiển bằng bộ phát cảm ứng hay bộ phát tín hiệu Hall.
ursprünglich /(Adj.)/
đầu tiên; ban đầu; thuộc về khởi điểm;
nguyên sơ; nguyên thủy; tự nhiên; hồn nhiên;
ursprünglich /(urs/
(ursprünglich) 1. đầu tiên, ban đầu; 2. nguyên sơ, nguyên thủy, khởi thủy, sơ khởi.
[DE] ursprünglich
[EN] native, original, natural, pristine, primary
[FR] à l' origine
[VI] ban đầu
ursprünglich (urtümlich)
ursprünglich, originär