reference :
sự tham chiếu, tham kháo, sự trà lại, sự phàn tống, sự di giao; quyền hạn, chức chường [LỊ 1( a/ chi đinh trọng tài b/ giài quyềt tài định 2/ tii giao một vụ kiện : a/ trước trọng tải b/ trước tỏa án chướng ấn 3/ thâm quyên cùa mật pháp đinh 4/ ước khoản trung phán 5/ người trá lởi, người hồi đáp - reference book - sách tham khào. sách giãi dáp - reference terms - úy quyền, quyên hạn, sự giới hạn tham quyền - cross-reference - sự dãn chiều, dấu bô sung, dấu bò chiêu, lời chì dân tham khảo (thú tục) incorporation by reference - trong một tư liệu, dan chiẻu một vãn kiện khác, sự việc này, là được hợp nhất trong vãn kiện ban dầu.