TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuyển tới

Quy chiếu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tham khảo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tra cứu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

viện dẫn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguồn liệu tham khảo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chứng thư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ám chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

liên quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chuyển tới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

chuyển tới

reference

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei wird nach dem Injektorprinzip der Lack von der am Injektor vorbeiströmenden Luft angesaugt und zur Düse transportiert.

Ở đây, theo nguyên tắc bơm phun, sơn được dòng không khí chạy qua bơm phun hút vào và được chuyển tới vòi phun.

Wollen mehrere Steuergeräte gleichzeitig auf den Datenbus senden, wird die wichtigste Botschaft zuerst übertragen.

Nếu nhiều bộ điều khiển cùng muốn chuyển tới bus dữ liệu một lúc thì gói thông tin nào quan trọng nhất sẽ được ưu tiên truyền đầu tiên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Innerhalb dieser Zeit wird durch die Schneckendrehung wieder neues Material aufdosiert.

Trong thời gian đón guyên liệu cho đợt kế tiếp được định lượngvà chuyển tới trước nhờ trục vít quay.

Mittels Gebläse und Zyklon erfolgt der Abtransport aus dem Auffangbehälter zu den gewünschten Materialbehältern.

Vật liệu đã được cắt nhỏ trong bồn chứa dưới buồng cắt được quạt gió thổi qua một buồng xyclon để chuyển tới thùng chứa vật liệu.

Beim seitlichenVerfahren der gesamten Einheit, man sprichtdabei vom Wagen, wird das fertige Teil meistauf ein Transportband gestellt, welches die Teilezur Verpackungsstation transportiert.

Đối với phương pháp dịch chuyển toàn thể bộ phận sang bên cạnh, còn được gọi là ``xe trungchuyển", thành phẩm thường được đặt trênbăng tải để chuyển tới trạm đóng gói.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

reference

Quy chiếu, tham khảo, tra cứu, viện dẫn, nguồn liệu tham khảo, chứng thư, ám chỉ, liên quan, chuyển tới