base point, basic
điểm chuẩn
base point
điểm chuẩn
control point
điểm chuẩn
datum point
điểm chuẩn
fixed point
điểm chuẩn
point of control
điểm chuẩn
reference point
điểm chuẩn
base point, bench mark or benchmark, benchmark
điểm chuẩn
Trong khảo sát, một điểm cố định dung để làm hệ qui chiếu mà độ cao đã biết, thường là một điểm cố định được gắn vào một vật cố định, trên đó chỉ ra độ cao của điểm này phía trên hay phía dưới một mức chuẩn, ví dụ như mực nước biển.; Phép đo lường tiêu chuẩn dùng để kiểm thử công năng của các thiết bị mang nhãn hiệu khác nhau.
In surveying, a fixed point of reference whose elevation is known; often a permanent mark embedded in an enduring object indicating its elevation above or below some standard point, such as sea level..
Reference point
điểm chuẩn (ISDN)
pointer
điểm chuẩn (ở bánh đà)
Reference point /điện tử & viễn thông/
điểm chuẩn (ISDN)
pointer /cơ khí & công trình/
điểm chuẩn (ở bánh đà)
three-point problem
3 điểm chuẩn
three-point problem
3 điểm chuẩn
Trong quá trình khảo sát vị trí mặt ngang của trạm được sử dụng 2 góc và 3 điểm.
In surveying, the process of determining the location of the horizontal position of an observation post using two known angles and three known triangle lengths.