référence
référence [RefeRSs] n. f. I. 1. Sự dựa vào (một điều gì); điều dựa, chỗ dựa. Indemnité fixée par référence à tel indice: Phụ cấp dưọc xác dinh dựa vào mót chí tiêu nào dó. 2. Sự dẫn, sự trích dẫn. Références aux grands, classiques: Những sự trích dẫn các tác giả cổ diển lớn. -Ouvrages de référence: Sách tham khảo; sách tra cứu. > Lơi chú dẫn. Références en bas de page: Những lời chú dẫn ở cuối trang. 3. HCHÍNH, THƯƠNG Loi ghi chú, loi trích yếu (ở đầu một công văn, một lá thư). -Số tham chiếu (ở một phiếu đặt hàng, ở một tập sách quảng cáo hàng) v.v. 4. Pl. Lồi chúng nhận, loi xác nhận (về một nguôi nào đó). Sérieuses références exigées: Những xác nhận nghiêm túc dưọc dòi hối. Références morales, bancaires: Những xác nhận về dạo dức, những xác nhận của ngân hàng. II. NGÔN Chúc năng quy chiếu.