Việt
khinh khỉnh
khinh bỉ
khinh miệt
miệt thị
khinh mạn
khinh thưồng
Đức
mißachtet
geringschätzig
verächtlich
und als er eine Zeitlang fortgeritten war, stand da ein Zwerg auf dem Wege, der rief ihn an und sprach 'wo hinaus so geschwind?,
Khi đã đi được một đoạn đường dài, chàng gặp một người lùn. Người đó hỏi chàng:- Này, đi đâu mà vội thế? Hoàng tử đáp với giọng khinh khỉnh:-
geringschätzig /I a/
tỏ ý] khinh bỉ, khinh khỉnh, khinh miệt, miệt thị, khinh mạn, khinh thưồng; 11 adv [một cách] khinh bỉ, khinh thưòng, khinh miệt, miệt thị, khinh thị, khinh mạn, trịch thượng, kẻ cả, kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao.
mißachtet (a), geringschätzig (a), verächtlich (a)