Việt
khoa học tự nhiên
Anh
natural science
natural philosophy
natural sciences
Đức
Naturwissenschaft
Naturwissenschaften
naturwissenschaftlich
Pháp
Sciences naturelles
Die Naturwissenschaft Physik leitet sich ab von dem griechischen Wort „physis" - der Körper. Sie beschäftigt sich mit den Eigenschaften unbelebter Körper und den Vorgängen, die die Lage, den Zustand oder die Form von Körpern verändern.
Môn khoa học tự nhiên vật lý có nguồ'n gốc từ tiếng Hy Lạp "physis" - nghĩa là vật thể.Môn vật lý nghiên cứu những tính chất của các vật thể vô tri và những quá trình làm thayđổi vị trí, trạng thái hay hình dạng của vật thể.
Die Biologie untersucht als Teil der Naturwissenschaften die vielfältigen Erscheinungen der Lebensformen und Lebensprozesse wie Organisation und Funktion.
Là một bộ phận của khoa học tự nhiên, ngành sinh học nghiên cứu sự xuất hiện đa dạng và các quy trình như tổ chức và chức năng của sự sống.
Erst 1676 entdeckte der niederländische Naturforscher Antoni van Leeuwenhoek mit seinem selbst gebauten einfachen Mikroskop Bakterien und andere Mikroorganismen und wurde damit zum Begründer der Mikrobiologie.
Cho đến năm 1676, nhà khoa học tự nhiên người Hà Lan Antonie van Leeuwenhoek với kính hiển vi rất đơn giản do chính ông ta làm ra, đã phát hiện vi khuẩn và các vi sinh vật khác. Vì vậy ông được xem như là người sáng lập ngành vi sinh học.
naturwissenschaftlich /(Adj.)/
(thuộc) khoa học tự nhiên;
Khoa học tự nhiên [Đức: Naturwissenschaft; Anh: natural science]
-> > Vật chất, Vận động, Hiện tượng học, Động lực học, Triết học,
Khoa học tự nhiên
[VI] Khoa học tự nhiên
[DE] Naturwissenschaft
[EN]
[DE] Naturwissenschaften
[EN] natural sciences
[FR] Sciences naturelles
natural philosophy /toán & tin/
natural science /toán & tin/