Việt
khoan lỗ
khoan xuyên qua
Đức
durchbohren
Beim Übergang von der Ausstoßzone L3 der ersten Schneckenstufe zur Einzugzone L1 der zweiten Schneckenstufe entsteht eine drucklose Zone, an deren Stelle über eine Bohrung im Zylindermantel die flüchtigen Bestandteile entweichen oder abgesaugt werden können (Vakuumentgasung).
Tại phần chuyểntiếp của vùng đẩy L3 của trục vít thứ nhấtđến vùng cấp liệu L1 của trục vít thứ hailà vùng không có áp suất, bên trên vị trínày có một lỗ khoan xuyên qua vỏ xi lanhthông với bên ngoài để giảm áp suất hoặc giúp cho khí nén có thể được hút ra bênngoài (sự thoát khí bằng chân không).
ein Loch durch die Wand durchbohren
khoan một cái Zỗ xuyến tứờng.
durchbohren /(sw. V.; hat)/
khoan lỗ; khoan xuyên qua [durch + Akk : cái gì];
khoan một cái Zỗ xuyến tứờng. : ein Loch durch die Wand durchbohren