Việt
khuôn thủng
khuôn chữ đúc
Anh
stencil
matrix
Đức
Schablone
Matrize
ausgestanzte Lochform
Trục cán khuôn thủng
Eine Rakel streift die Paste von der Innenseite der Schablonenwalze ab und trägt diese auf die zwischen der Außenseite der Schablonenwalze und einer Gegendruckwalze hindurchlaufende Trägerbahn auf (Bild 1).
Một tấm gạt quết bột nhão từ mặt trong của trục cán khuôn thủng lên băng nền chạy xuyên qua giữa mặt ngoài của trục cán khuôn thủng và trục lăn đối lực (Hình 1).
Die Schablonenwalze ist entsprechend dem Trägerbahn gewünschten Dekor bzw. der Struktur mit ausgestanzten Lochformen (Perforierung) versehen.
Trục cán với khuôn thủng được dập lỗ theo mẫu tương ứng với mẫu trang trí hoặc những cấu trúc mong muốn.
Dabei wird Paste die Paste über ein geschlitztes Rohr von innen auf die Innenseite einer Schablonenwalze aufgebracht (Bild 4).
Qua đó, bột nhão được tải từ một ống có rãnh hẹp lên mặt trong một trục cán với khuôn thủng (Hình 4).
Diese Pasten werden z. B. nach dem Streichverfahren in dünnen Schichten appliziert, versprüht, nach dem Rotationsgießverfahren verarbeitet, mit Schablonen oder Walzen aufgetragen sowie in Tauchbädern eingesetzt.
Các bột nhão này được gia công bằng cách phết hoặc phun một lớp mỏng, hoặc theo quy trình đúc quay sử dụng khuôn thủng hoặc trục cán, cũng như được nhúng trong bể ngâm.
Schablone /f/IN/
[EN] stencil
[VI] khuôn thủng
Schablone /f/SỨ_TT/
Matrize /f/IN/
[EN] matrix, stencil
[VI] khuôn chữ đúc; khuôn thủng