Việt
khuấy đều
quậy đều
trộn đều
Đức
durchruhren
Vorteilhaft ist in beiden Fällen der verbesserte Wärmeaustausch durch das Rühren während der Sterilisation.
Thuận lợi cho cả hai trường hợp trên để cải thiện quá trình trao đổi nhiệt là khuấy đều trong khi tiệt trùng.
Dabei ist der Sauerstoffpartialdruck im Bioreaktor der gleiche wie in der Luft, wenn das Nährmedium durch intensive Begasung und Rührung luftgesättigt ist.
Ở đây, áp suất từng phần của oxy trong lò phản ứng cũng giống như trong không khí, nếu môi trường nuôi cấy được sục khí mạnh mẽ và khuấy đều sẽ đưa đến việc bão hòa không khí.
Nur bei konstanten Rührbedingungen
Chỉ ở điều kiện khuấy đều
Mindestleistung beim Homogenisieren im turbulenten Bereich (Idealwert nach Mersmann):
Công suất tối thiểu khi khuấy đều ở vùng chảy rối (trị số lý tưởng theo Mersmann):
Eine gesättigte Lösung kann immer dann angenommen werden, wenn die Lösung mit einem Bodenkörper des löslichen Stoffes X im Phasengleichgewicht steht (Bild), d. h. die Menge des Bodenkörpers sich trotz Durchmischung der Phasen oder langer Kontaktzeit nicht mehr ändert.
Một dung dịch chỉ có thể coi như bão hòa khi dung dịch được cân bằng pha với thể rắn không tan nằm dưới đáy của chất X (xem hình), có nghĩa là lượng thể rắn này không đổi khi khuấy đều hoặc qua thời gian tiếp xúc lâu.
durchruhren /(sw. V.; hat)/
khuấy đều; quậy đều; trộn đều (gründlich umrühren);