Việt
Khu công nghiệp
khu vực công nghiệp
khu công nghiệp
Anh
Industrial Park
industrial zone
Đức
Industriepark
-schuleviertel
Industrieviertel
Gewerbefreiheit
Industriebezirk
Industrieparks.
Những khu công nghiệp.
Stellen Sie dar, weshalb Industrieparks dabei helfen können, die Kosten des nachsorgenden Umweltschutzes zu verringern.
Cho biết lý do tại sao các khu công nghiệp có thể giúp giảm các chi phí về bảo vệ môi trường.
Hört der menschliche Eingriff auf, verwandeln sich diese Ökosysteme wieder in einen natürlichen bzw. natürlich erscheinenden Zustand zurück, was bei Flächenstilllegungen, aufgelassenen Bergbauflächen und Industriebrachen deutlich zu sehen ist.
Nếu sự can thiệp của con người chấm dứt, những hệ sinh thái ấy sẽ trở lại trạng thái tự nhiên hay giống tự nhiên, điều có thể thấy rõ ở những thửa đất bỏ hoang, những mỏ không tiếp tục khai thác và những khu công nghiệp ngừng hoạt động.
So beträgt die aus dem Überschuss durch Konditionierung (z.B. Behandlung mit Kalkmilch und Entwässerung) aufbereitete Klärschlammmenge in einem großen Industriepark mit zahlreichen Produktionsbetrieben der chemisch/pharmazeutischen und biotechnischen Industrie täglich einige Hundert Tonnen, die in Klärschlammverbrennungsanlagen thermisch verwertet wird (Bild 1).
Số bùn thặng dư qua điều hòa (thí dụ xử lý với vôi và tháo nước) trong một khu công nghiệp lớn với nhiều công ty sản xuất hóa học / dược phẩm và kỹ thuật sinh học, có thể lên đến vài trăm tấn bùn thải mỗi ngày. Số lượng này được xử lý bằng nhiệt (Hình 1).
Der Zusammenschluss verschiedener eigenständiger Betriebe zu Verbundstandorten (Industrieparks) ermöglicht im Rahmen einer nachhaltigen Produktion durch gemeinsam genutzte Stoffströme (Rohstoffe, Zwischenprodukte, Endprodukte) und Energieaustausch sehr effektiv die Einsparung von Rohstoffen und das Vermindern von Abfällen (Bild 1).
Việc tập hợp nhiều xí nghiệp độc lập thành khu công nghiệp cho phép tiết kiệm nguyên liệu và giảm thiểu chất thải rất hiệu quả qua việc sử dụng chung những dòng vật liệu (nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm) và trao đổi năng lượng trong khuôn khổ một nền sản xuất bền vững (Hình 1).
Gewerbefreiheit /die/
khu công nghiệp;
-schuleviertel /n -s, =/
khu công nghiệp; -
Industrieviertel /n -s, =/
khu công nghiệp (của thành phó); Industrie
Industriebezirk /m -(e)s, -e/
khu vực công nghiệp, khu công nghiệp; Industrie
[EN] Industrial Park
[VI] Khu công nghiệp