TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khu công nghiệp

Khu công nghiệp

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khu vực công nghiệp

khu vực công nghiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu công nghiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khu công nghiệp

Industrial Park

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

industrial zone

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

khu công nghiệp

Industriepark

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

-schuleviertel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Industrieviertel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gewerbefreiheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khu vực công nghiệp

Industriebezirk

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Industrieparks.

Những khu công nghiệp.

Stellen Sie dar, weshalb Industrieparks dabei helfen können, die Kosten des nachsorgenden Umweltschutzes zu verringern.

Cho biết lý do tại sao các khu công nghiệp có thể giúp giảm các chi phí về bảo vệ môi trường.

Hört der menschliche Eingriff auf, verwandeln sich diese Ökosysteme wieder in einen natürlichen bzw. natürlich erscheinenden Zustand zurück, was bei Flächenstilllegungen, aufgelassenen Bergbauflächen und Industriebrachen deutlich zu sehen ist.

Nếu sự can thiệp của con người chấm dứt, những hệ sinh thái ấy sẽ trở lại trạng thái tự nhiên hay giống tự nhiên, điều có thể thấy rõ ở những thửa đất bỏ hoang, những mỏ không tiếp tục khai thác và những khu công nghiệp ngừng hoạt động.

So beträgt die aus dem Überschuss durch Konditionierung (z.B. Behandlung mit Kalkmilch und Entwässerung) aufbereitete Klärschlammmenge in einem großen Industriepark mit zahlreichen Produktionsbetrieben der chemisch/pharmazeutischen und biotechnischen Industrie täglich einige Hundert Tonnen, die in Klärschlammverbrennungsanlagen thermisch verwertet wird (Bild 1).

Số bùn thặng dư qua điều hòa (thí dụ xử lý với vôi và tháo nước) trong một khu công nghiệp lớn với nhiều công ty sản xuất hóa học / dược phẩm và kỹ thuật sinh học, có thể lên đến vài trăm tấn bùn thải mỗi ngày. Số lượng này được xử lý bằng nhiệt (Hình 1).

Der Zusammenschluss verschiedener eigenständiger Betriebe zu Verbundstandorten (Industrieparks) ermöglicht im Rahmen einer nachhaltigen Produktion durch gemeinsam genutzte Stoffströme (Rohstoffe, Zwischenprodukte, Endprodukte) und Energieaustausch sehr effektiv die Einsparung von Rohstoffen und das Vermindern von Abfällen (Bild 1).

Việc tập hợp nhiều xí nghiệp độc lập thành khu công nghiệp cho phép tiết kiệm nguyên liệu và giảm thiểu chất thải rất hiệu quả qua việc sử dụng chung những dòng vật liệu (nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm) và trao đổi năng lượng trong khuôn khổ một nền sản xuất bền vững (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewerbefreiheit /die/

khu công nghiệp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-schuleviertel /n -s, =/

khu công nghiệp; -

Industrieviertel /n -s, =/

khu công nghiệp (của thành phó); Industrie

Industriebezirk /m -(e)s, -e/

khu vực công nghiệp, khu công nghiệp; Industrie

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

industrial zone

Khu công nghiệp

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Industriepark

[EN] Industrial Park

[VI] Khu công nghiệp