Việt
khu vực làm việc
-e
báo cáo
khu vực lao động.
Đức
Arbeitsbe
Dezernat
Schutzkleidung darf nicht außerhalb der Arbeitsbereiche getragen werden.
Quần áo bảo vệ không được mang ra ngoài khu vực làm việc.
Laborkittel oder andere Schutzkleidung müssen im Arbeitsbereich getragen werden.
Phải mặc áo khoác hoặc quần áo bảo vệ vào trong khu vực làm việc.
Abgrenzung des Arbeitsbereichs.
Khoanh vùng khu vực làm việc.
Analyse des Arbeitsbereiches oder eines konkreten Arbeitsplatzes (Bild 2, Seite 48).
Phân tích khu vực làm việc hay một nơi làm việc cụ thể (Hình 2, trang 48).
Betriebsanweisungen sind im jeweiligen Arbeitsbe reich auszuhängen und für alle Arbeitnehmer ver bindlich.
Hướng dẫn vận hành phải được treo trong khu vực làm việc ở nơi dễ thấy và phải được tuân theo.
Dezernat /n -(e)s,/
1. [sự] báo cáo (cho thủ trưỏng); các vắn đề được giải quyết, các biên bản, văn kiện, tài liệu; 2. khu vực làm việc, khu vực lao động.
Arbeitsbe /reich, der, selten/
khu vực làm việc;