Việt
kiêu
loại
mâu
Anh
arrogance
haughtiness
type
Đức
arrogant
selbstherrlich
düngtapfer
mutig
beherzt .
v Überheblichkeit (Arroganz) einzelner Teammitglieder
Sự kiêu ngạo (tự cao) của từng thành viên trong nhóm
So gehts aber den Hochmütigen.
Số phận của những kẻ kiêu ngạo là thế đó!
Darauf kehrte sie ihm den Rücken zu und eilte mit ihren zwei stolzen Töchtern fort.
Nói rồi mụ quay lưng, cùng hai đứa con kiêu ngạo vội vã ra đi.
'Zwischen zwei Bergen stecken sie eingeschlossen,' sprach der Zwerg, 'dahin habe ich sie verwünscht, weil sie so übermütig waren.'
Người lùn nói:- Chỉ vì họ quá kiêu ngạo nên ta phù phép khiến họ bị kẹp vào giữa hai trái núi.
Es war eine schöne Frau, aber sie war stolz und übermütig und konnte nicht leiden, daß sie an Schönheit von jemand sollte übertroffen werden.
Hoàng hậu mới xinh đẹp, nhưng tính tình kiêu ngạo, ngông cuồng.Mụ sẽ tức điên người khi nghe thấy nói rằng còn có người đẹp hơn mình.
kiêu, loại, mâu
arrogance, haughtiness
- t. Tự cho mình là tài giỏi, rồi khinh người khác : Đừng thấy thắng mà sinh kiêu, thua sinh nản (Hồ Chí Minh).< br> - t. Nh. Cao : Cổ kiêu ba ngấn.
arrogant (a), selbstherrlich(a),
düngtapfer (a), mutig (a), beherzt (a).