Việt
kiểm soát được
có thể điều khiển
giải quyết được
Anh
bring under control
Đức
unter Kontrolle bringen
zurande
Für faserhaltige und teigige Formmassen muss der Spritzkanal rund und groß genug sein, um die Reibungs- und Scherkräfte in den Kanälen nicht unkontrolliert zu erhöhen.
Đối với nguyên liệu có pha sợi và nhão thì các kênh phun phải tròn và đủ lớn để ngăn ngừa các lực ma sát và lực trượt tăng một cách không kiểm soát được,
Beim Erdgasantrieb ergeben sich prinzipbedingte Gefahren für die Umwelt, z.B. durch das unkontrollierte Ausströmen von Gas oder die Explosionsgefahr durch Druckanstieg.
Vận hành với khí thiên nhiên có thể gây nguy hiểm cho môi trường, thí dụ việc tràn khí không kiểm soát được hay nguy cơ nổ do áp suất tăng.
Verstopfen von Abluftleitungen und Abluftfiltern, was zu einem unkontrollierten Druckanstieg im Bioreaktor führen kann, und
Tắc nghẽn của ống xả và bộ lọc khí thải dẫn đến sự gia tăng áp lực không kiểm soát được trong phản ứng sinh học và
Annahme-QRK mit Eingriffsgrenzen zur Prozessregelung bei sicher beherrschten Prozessen
Bảng ĐCCL cho nghiệm thu với trị số giới hạn can thiệp để điều chỉnh các quá trình chắc chắn kiểm soát được
Das Pumpengehäuse muss vor der Inbetriebnahme vollständig geflutet sein, da sonst keine Schmierung und Kühlung der Gleitringdichtung gewährleistet ist und die Förderleistung unkontrolliert reduziert wird.
Trước khi khởi động thân bơm phải được ngập chất lỏng, nếu không vành đệm kín trượt sẽ không được làm nguội và được bôi trơn, và năng suất bơm sẽ bị giảm không kiểm soát được.
mit jmdm. [nicht] zurande kommen (ugs.)
(không) tiếp cận được ai, (không) giao tiếp được (với ai).
zurande /(auch: zu Rande)/
có thể điều khiển; giải quyết được; kiểm soát được;
(không) tiếp cận được ai, (không) giao tiếp được (với ai). : mit jmdm. [nicht] zurande kommen (ugs.)
unter Kontrolle bringen /vt/D_KHÍ/
[EN] bring under control
[VI] kiểm soát được (lỗ khoan)