TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kim găm

kim găm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghim tóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

găm tóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cặp tóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kim đan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

que đan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lá kim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây kim gút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đinh ghim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái kim găm

cái kim găm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kim găm

Stecknadel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nadeli =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Steck

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái kim găm

~ nadel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es ist so still, dass man eine Stecknadel fallen hören könnte

(nghĩa bóng) im lặng như tờ

so voll sein, dass keine Stecknadel zur Erde/zu Boden fallen kann

(nghĩa bóng) đầy ứ, chật cứng-, etw., jmdn. suchen wie eine Stecknadel: tìm vật gì hay ai khó khăn vô cùng

eine Stecknadel im Heuhaufen suchen (ugs.)

làm điều gì vô vọng như thể mò kim đáy biển.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie auf Nadeli =, n sitzen

thấp thỏm, rất sót ruột;

etw wie éine Nadeli =, suchen cố

gắng tìm; 2. [cái] kim găm; 3. [cái] trâm, ghim tóc, găm tóc, cặp tóc; 4. [cái] kim đan, que đan; [cái] móc (để đan); 5. kim (la bàn); 6. (thực vật) lá kim, [cái] gai; pl lá kim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Steck /na.del, die/

cây kim gút; kim găm; đinh ghim;

(nghĩa bóng) im lặng như tờ : es ist so still, dass man eine Stecknadel fallen hören könnte (nghĩa bóng) đầy ứ, chật cứng-, etw., jmdn. suchen wie eine Stecknadel: tìm vật gì hay ai khó khăn vô cùng : so voll sein, dass keine Stecknadel zur Erde/zu Boden fallen kann làm điều gì vô vọng như thể mò kim đáy biển. : eine Stecknadel im Heuhaufen suchen (ugs.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stecknadel /f =, -n/

cái] kim găm; Steck

Nadeli = /-n/

1. [cái] kim; wie auf Nadeli =, n sitzen thấp thỏm, rất sót ruột; etw wie éine Nadeli =, suchen cố gắng tìm; 2. [cái] kim găm; 3. [cái] trâm, ghim tóc, găm tóc, cặp tóc; 4. [cái] kim đan, que đan; [cái] móc (để đan); 5. kim (la bàn); 6. (thực vật) lá kim, [cái] gai; pl lá kim.

~ nadel /f =, -n/

cái kim găm (an toàn); ~ nadel