Việt
kim tuyến
ngân tuyến
vàng Pháp
đồ giả
ngân tuyén.
Đức
goldener Faden
Kantille
Flittergold
Talmi
»Wie ist deines geraten?« sagt die Frau mit dem Brokatschmuck im Haar, zu ihrem Mann gewandt.
Món của mình được không? bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc quay sang hỏi ông chồng. "Tuyệt.
Das hält die kalte Luft ab.« Die Frau mit dem Brokatschmuck rutscht auf ihrem Stuhl hin und her, nimmt das übergeschlagene Bein herunter.
Chăn cản khí lạnh lại". Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.
The woman with the brocade shifts in her chair, uncrosses her legs beneath the table.
Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.
“I love the lace of the serviettes,” says the woman with the brocade in her hair.
“Tôi thấy họ gấp cái đầu khăn ăn mới khéo làm sao”, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nói.
“How is yours done?” says the woman with the brocade, looking at her husband.
“Món của mình được không?” bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc quay sang hỏi ông chồng.
Flittergold /n -(e)s/
sợi, chỉ] kim tuyến, ngân tuyến; Flitter
Talmi /n -s/
1. vàng Pháp, đồ giả (vàng bạc); chắt giả vàng, trang kim, vàng giả; 2. [chỉ] kim tuyến, ngân tuyén.
Kantille /[kan'til(j)a], die; -, -n/
kim tuyến (để thêu);
goldener Faden m.