Việt
kinh kỳ
1. Kinh dị
kinh ngạc
kinh phục
kinh khiếp
kinh sợ 2. Dị năng
kỳ quan
kỳ sự
kỳ dị
Anh
wonder
1. Kinh dị, kinh ngạc, kinh kỳ, kinh phục, kinh khiếp, kinh sợ 2. Dị năng, kỳ quan, kỳ sự, kỳ dị
Kinh Kỳ
Kinh: thủ đô một nước, Kỳ: chỗ đất của vua. Sau dùng để chỉ đất gần kinh đô. Giữa đàng lại gặp người ra kinh kỳ. Lục Vân Tiên
X. kinh đô