TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỳ quan

kỳ quan

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều kỳ lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện tượng khác thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác phẩm xuất sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác phẩm tuyệt vời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công trình có một không hai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1. Kinh dị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh ngạc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh kỳ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh khiếp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh sợ 2. Dị năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kỳ sự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kỳ dị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

kỳ quan

wonder

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

kỳ quan

Wunderwerk

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wunder

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wunderding

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Während der Faktor VIII für die Blutgerinnung lebensnotwendig ist, löst der körpereigene Gewebe-Plasminogen-Aktivator (t-PA), ebenfalls ein Glykoprotein, als Enzym unerwünschte Blutgerinnsel (Thromben) auf, was als Thrombolyse bezeichnet wird (Bild 2).

Trong khi yếu tố VIII cực kỳ quan trọng cho sự đông máu thì nội hoạt chất plasminogen mô (t-PA) cũng là một glycoprotein, enzyme làm tan cục máu đông nguy hại. Đây là quá trình tan huyết khối (thrombolysis) (Hình 2).

Diese lebensnotwendigen körpereigenen Stoffe waren als Arzneimittel vor der Entwicklung der Gentechnik nicht oder nur in kleinsten Mengen verfügbar; auf jeden Fall nicht ausreichend, um denjenigen Menschen zu helfen, die diese Stoffe selbst nicht in ausreichender Menge bilden können und deshalb erkrankt sind.

Những chất cực kỳ quan trọng này cho sự sống của cơ thể không chế tạo được hay chỉ với một lượng rất nhỏ trong công nghiệp dược phẩm trước khi kỹ thuật di truyền phát triển; dù sao đi nữa chúng cũng không đủ để giúp đỡ những người bệnh thiếu các chất này.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

wonder

1. Kinh dị, kinh ngạc, kinh kỳ, kinh phục, kinh khiếp, kinh sợ 2. Dị năng, kỳ quan, kỳ sự, kỳ dị

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wunderding /das (PL -e)/

(meist PI ) điều kỳ lạ; kỳ quan; hiện tượng khác thường;

Wunderwerk /das/

kỳ quan; tác phẩm xuất sắc; tác phẩm tuyệt vời; công trình có một không hai;

Từ điển tiếng việt

kỳ quan

- Vật gây ra một mỹ cảm đặc biệt : Vịnh Hạ Long là một kỳ quan của Việt Nam.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kỳ quan

Wunder n, Wunderwerk n; bảy kỳ quan thế giói die sieben Weltwunder kỳ quặc eigentümlich (a), kurios (a) unverständlich (a),