Việt
kỳ quan
điều kỳ lạ
hiện tượng khác thường
tác phẩm xuất sắc
tác phẩm tuyệt vời
công trình có một không hai
1. Kinh dị
kinh ngạc
kinh kỳ
kinh phục
kinh khiếp
kinh sợ 2. Dị năng
kỳ sự
kỳ dị
Anh
wonder
Đức
Wunderwerk
Wunder
Wunderding
Während der Faktor VIII für die Blutgerinnung lebensnotwendig ist, löst der körpereigene Gewebe-Plasminogen-Aktivator (t-PA), ebenfalls ein Glykoprotein, als Enzym unerwünschte Blutgerinnsel (Thromben) auf, was als Thrombolyse bezeichnet wird (Bild 2).
Trong khi yếu tố VIII cực kỳ quan trọng cho sự đông máu thì nội hoạt chất plasminogen mô (t-PA) cũng là một glycoprotein, enzyme làm tan cục máu đông nguy hại. Đây là quá trình tan huyết khối (thrombolysis) (Hình 2).
Diese lebensnotwendigen körpereigenen Stoffe waren als Arzneimittel vor der Entwicklung der Gentechnik nicht oder nur in kleinsten Mengen verfügbar; auf jeden Fall nicht ausreichend, um denjenigen Menschen zu helfen, die diese Stoffe selbst nicht in ausreichender Menge bilden können und deshalb erkrankt sind.
Những chất cực kỳ quan trọng này cho sự sống của cơ thể không chế tạo được hay chỉ với một lượng rất nhỏ trong công nghiệp dược phẩm trước khi kỹ thuật di truyền phát triển; dù sao đi nữa chúng cũng không đủ để giúp đỡ những người bệnh thiếu các chất này.
1. Kinh dị, kinh ngạc, kinh kỳ, kinh phục, kinh khiếp, kinh sợ 2. Dị năng, kỳ quan, kỳ sự, kỳ dị
Wunderding /das (PL -e)/
(meist PI ) điều kỳ lạ; kỳ quan; hiện tượng khác thường;
Wunderwerk /das/
kỳ quan; tác phẩm xuất sắc; tác phẩm tuyệt vời; công trình có một không hai;
- Vật gây ra một mỹ cảm đặc biệt : Vịnh Hạ Long là một kỳ quan của Việt Nam.
Wunder n, Wunderwerk n; bảy kỳ quan thế giói die sieben Weltwunder kỳ quặc eigentümlich (a), kurios (a) unverständlich (a),