Việt
kinh tế học
nền kinh tế
kinh tế quốc dân
Anh
economics
economy
Đức
Ökonomie
Volkswirtschaftslehre
Okonomik
Pháp
Économie
politische Ökonomie
kinh tế chinh trị.
kinh tế học, kinh tế quốc dân
Kinh tế học, nền kinh tế
ökonomie /die; -n/
(veraltend) kinh tế học (Wirtschaftswissenschaft, -theorie);
kinh tế chinh trị. : politische Ökonomie
Okonomik /die; -/
kinh tế học (Wirt schaftswissenschaft, Wirtschafts- theorie);
Nghiên cứu cách phân chia những nguồn lợi khan hiếm để đáp ứng một cách tương đối những nhu cầu và mong muốn vô hạn của con người. Những nguồn lợi khan hiếm này được gọi là hàng hoá kinh tế.
- dt. Khoa học nghiên cứu về quan hệ sản xuất, các quy luật chi phối quá trình tổ chức sản xuất, phân phối, trao đổi của cải vật chất trong các chế độ xã hộị kinh thánh< br> - dt Sách có những bài cầu xin các thánh: Anh ấy cứ coi tác phẩm đó như kinh thánh.
Kinh tế học
[DE] Volkswirtschaftslehre (VWL)
[EN] economics
[FR] Économie (VWL)
[VI] Kinh tế học (VWL)
[EN] economy
[VI] kinh tế học