TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kt

trđ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kỹ thuật phun màu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phép ghi khí tượng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bình lưu cold ~ bình lưu lạnh horizontal ~ bình lưu warm ~ bình lưu nóng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

kt

aerography

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

advection

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Erklären Sie die Bezeichnungen ET, FT, KT und ZT!

3. Hãy giải thích các ký hiệu ET, FT, KT, và ZT.

Eigenschaften: Polyamide haben allgemein einen hohen KT-Schmelzpunkt (295 °C) und sind damit sehr formbeständig auch bei höheren Temperaturen.

Tính chất: Thông thường, chất dẻo polyamid có điểm nóng chảy KT cao (295°C) và như thế chúng rất ổn định hình dạng ở nhiệt độ cao.

Im Kristallitschmelztemperaturbereich KT verschwinden aufgrund der hohen Molekularbewegung die Nebenvalenzkräfte ganz, der Thermoplast wird ther - moplastisch.

Trong vùng nhiệt độ nóng chảy kết tinh KT, lực hóa trị phụ biến mất hoàn toàn do sự chuyển động mạnh của phân tử, nhựa nhiệt dẻo biến sang thể dẻo nhiệt.

Interessant ist hier, dass die Schmelze eines uneingefärbten teilkristallinen Thermoplasten glas - klar ist und erst bei einer Abkühlung unter den KT milchig wird.

Điều lý thú ở đây là khối nóng chảy của nhựa nhiệt kết tinh từng phần không nhuốm màu, nó trong suốt như thủy tinh và trở thành đục sữa khi được làm nguội dưới nhiệt độ nóng chảy kết tinh KT.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

aerography

trđ, kỹ thuật phun màu; kt, phép ghi khí tượng

advection

kt, bình lưu cold ~ bình lưu lạnh horizontal ~ bình lưu warm ~ bình lưu nóng