Việt
là đúng
được xác nhận
được minh chứng
là cần thiết
là thích đáng
là lợi.
Đức
bewahrheiten
Der Kohlenstoffdioxidkreislauf (CO2-Abgabe durch die biologische Oxidation und CO2-Aufnahme durch die Fotosynthese) stabilisiert den CO2-Gehalt der Atmosphäre und sorgt zusammen mit dem Wasserdampf durch den natürlichen Treibhauseffekt auf der Erde für eine mittlere Jahrestemperatur von rund 15 °C und für die entsprechende Verteilung der Klima- und Vegetationszonen.
Quy trình carbon dioxide (sự cung cấp CO2 bởi phản ứng oxy hóa sinh học và sự hấp thu CO2 bởi quá trình quang hợp) ổn định hàm lượng CO2 trong bầu không khí và cùng với hơi nước bảo đảm qua hiệu ứng nhà kính tự nhiên một nhiệt độ trung bình trong năm là đúng 15 °C cho trái đất cũng như sự phân bố các vùng khí hậu và vùng thực vật tương ứng.
Atome sind bis heute nicht direkt sichtbar, manmacht sich daher von ihnen Modellvorstellungen, die solange als richtig gelten, bis siewiderlegt werden können.
Các nguyên tử không thể nhìn thấy trực tiếp được, vì thế chúng được thể hiện qua các mô hình được chấp nhận là đúng cho đến khi có thể bị bác bỏ.
Was der Frosch gesagt hatte, das geschah,
Lời ếch tiên tri quả là đúng.
das Gerücht scheint sich zu bewahrheiten
có vẻ như tin đồn đã chứng tỏ là đúng.
tỏ ra] là đúng, là cần thiết, là thích đáng, là lợi.
bewahrheiten /[ba'va:rhaiton], sich (sw. V.; hat)/
(chứng tỏ) là đúng; được xác nhận; được minh chứng;
có vẻ như tin đồn đã chứng tỏ là đúng. : das Gerücht scheint sich zu bewahrheiten