TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

là đúng

là đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xác nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được minh chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là cần thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là thích đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là lợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

là đúng

bewahrheiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Kohlenstoffdioxidkreislauf (CO2-Abgabe durch die biologische Oxidation und CO2-Aufnahme durch die Fotosynthese) stabilisiert den CO2-Gehalt der Atmosphäre und sorgt zusammen mit dem Wasserdampf durch den natürlichen Treibhauseffekt auf der Erde für eine mittlere Jahrestemperatur von rund 15 °C und für die entsprechende Verteilung der Klima- und Vegetationszonen.

Quy trình carbon dioxide (sự cung cấp CO2 bởi phản ứng oxy hóa sinh học và sự hấp thu CO2 bởi quá trình quang hợp) ổn định hàm lượng CO2 trong bầu không khí và cùng với hơi nước bảo đảm qua hiệu ứng nhà kính tự nhiên một nhiệt độ trung bình trong năm là đúng 15 °C cho trái đất cũng như sự phân bố các vùng khí hậu và vùng thực vật tương ứng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Atome sind bis heute nicht direkt sichtbar, manmacht sich daher von ihnen Modellvorstellungen, die solange als richtig gelten, bis siewiderlegt werden können.

Các nguyên tử không thể nhìn thấy trực tiếp được, vì thế chúng được thể hiện qua các mô hình được chấp nhận là đúng cho đến khi có thể bị bác bỏ.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Was der Frosch gesagt hatte, das geschah,

Lời ếch tiên tri quả là đúng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Gerücht scheint sich zu bewahrheiten

có vẻ như tin đồn đã chứng tỏ là đúng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bewahrheiten

tỏ ra] là đúng, là cần thiết, là thích đáng, là lợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewahrheiten /[ba'va:rhaiton], sich (sw. V.; hat)/

(chứng tỏ) là đúng; được xác nhận; được minh chứng;

có vẻ như tin đồn đã chứng tỏ là đúng. : das Gerücht scheint sich zu bewahrheiten