Việt
là một bộ phận
thâm căn cô' đế
bị nhiễm sâu
đã thành cô' tật
Đức
eingefleischt
Dabei handelt es sich um ein plattenförmiges Bauteil, das alle Lagerschalen des Motors miteinander verbindet.
Đó là một bộ phận có dạng tấm phẳng, liên kết tất cả những ống lót ổ trục của động cơ lại với nhau.
Die Stanze ist dann in der Regel eine eigene Einheit, welche mit der Steuerung der Blasmaschine gekoppelt ist (Bild 3).
Máy dập thường là một bộ phận riêng biệt được kết nối với hệ điềukhiển của máy thổi (Hình 3).
Bei modernen, schnellen Autos ist der Reifen ein hochwertigeskonstruktives komplexes Bauteil.
Đối với ô tô hiện đại, tốc độ cao, thì lốp xe là một bộ phận có cấu trúc tổng hợp chấtlượng rất cao.
Bei modernen, schnellen Autos ist der Fahrzeugreifen ein qualitativ hochwertiges Bauteil des Fahrwerks.
Đối với các loại ô tô hiện đại tốc độ cao, lốp xe là một bộ phận có chất lượng cao của cơ cấu truyền động.
Sie ermöglichen die In-vitro Vervielfältigung von DNA und sind Bestandteil vieler Versuchsprotokolle.
Chúng cho phép nhân DNA trong ống nghiệm và là một bộ phận của nhiều bước thí nghiệm.
ein eingefleischter Junggeselle
một người độc thân lâu năm.
eingefleischt /[’amgaflaijt] (Adj.)/
là một bộ phận (của ai, điều gì); thâm căn cô' đế; bị nhiễm sâu; đã thành cô' tật;
một người độc thân lâu năm. : ein eingefleischter Junggeselle