Việt
D
có mặt
hiện diện
là tính chất
là bản chắt .
Đức
beiwohnen
Anforderungen an Qualitätsmanagementsysteme sind allgemeiner Natur (für jeden Industrie- oder Wirtschaftssektor gültig bzw. anwendbar) und in DIN EN ISO 9001 festgelegt.
Yêu cầu của hệ thống quản lý là tính chất tự nhiên (có thể ứng dụng và có giá trị cho mọi lãnh vực công nghiệp và kinh tế và được ấn định trong tiêu chuẩn DIN EN ISO 9001).
Vorteile sind die sehr gute Oberflächenbeschaffenheit der Bauteile, eine hohe Reproduzierbarkeit sowie die Möglichkeit, Kerne zu integrieren.
Ưu điểm của nó là: tính chất bề mặt của các chi tiết rất tốt, khả năng tái lập chất lượng sản phẩm cao, cũng như khả năng tích hợp các lõi.
Die Zahl der Chromosomen ist ein charakteristisches Artmerkmal.
Số nhiễm sắc thể là tính chất đặc biệt của mỗi loài.
Der Typ der Begeißelung ist jeweils typisch für die einzelnen Bakterienarten und wird daher auch zur Unterscheidung der Arten benutzt (Bild 1 und Seite 56).
Hình dạng của lông roi là tính chất đặc biệt của từng loài, vì vậy chúng được dùng để phân biệt các loài vi khuẩn. (Hình 1, trang 56)
beiwohnen /vi (/
1. có mặt, hiện diện; 2. là tính chất, là bản chắt (của ai).