TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

là tính chất

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là tính chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là bản chắt .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

là tính chất

beiwohnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anforderungen an Qualitätsmanagementsysteme sind allgemeiner Natur (für jeden Industrie- oder Wirtschaftssektor gültig bzw. anwendbar) und in DIN EN ISO 9001 festgelegt.

Yêu cầu của hệ thống quản lý là tính chất tự nhiên (có thể ứng dụng và có giá trị cho mọi lãnh vực công nghiệp và kinh tế và được ấn định trong tiêu chuẩn DIN EN ISO 9001).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vorteile sind die sehr gute Oberflächenbeschaffenheit der Bauteile, eine hohe Reproduzierbarkeit sowie die Möglichkeit, Kerne zu integrieren.

Ưu điểm của nó là: tính chất bề mặt của các chi tiết rất tốt, khả năng tái lập chất lượng sản phẩm cao, cũng như khả năng tích hợp các lõi.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Zahl der Chromosomen ist ein charakteristisches Artmerkmal.

Số nhiễm sắc thể là tính chất đặc biệt của mỗi loài.

Der Typ der Begeißelung ist jeweils typisch für die einzelnen Bakterienarten und wird daher auch zur Unterscheidung der Arten benutzt (Bild 1 und Seite 56).

Hình dạng của lông roi là tính chất đặc biệt của từng loài, vì vậy chúng được dùng để phân biệt các loài vi khuẩn. (Hình 1, trang 56)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beiwohnen /vi (/

1. có mặt, hiện diện; 2. là tính chất, là bản chắt (của ai).